ăn vụng tiếng anh là gì

Đừng có vào bếp ăn vụng đấy! You better not be going into the kitchen to eat ravioli! Bạn đang đọc: ăn vụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe. OpenSubtitles2018. v3. Bánh ăn vụng mới ngon”. And food eaten in secret is pleasant.”. jw2019. Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc Nhớ hôm anh bị người ta hắt nước, phản ứng đầu tiên của cô là che chở anh. Nhớ cô say không còn biết trời trăng là gì, nhưng vẫn ghi nhớ lời bác sĩ dặn anh sau phẫu thuật. Nhớ tới khi cô ngồi trên ghế phụ, vui vẻ ăn dâu tây. Nhớ hai núm đồng tiền nho nhỏ khi cô dalam pembuatan program komputer algoritma dibuat pada saat. Em muốn hỏi "ăn vụng" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi ăn vụng tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi ăn vụng tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ vụng in English – Vietnamese-English Dictionary VỤNG – Translation in English – VỤNG in English Translation – Tr-ex4.’ăn vụng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – vụng tiếng anh là gì? – điển Việt Anh “ăn vụng” – là gì? 19 ăn vụng tiếng anh là gì mới nhất 2022 – vụng Vietnamese Translation – Tiếng việt để dịch tiếng vụng – Từ điển dịch thuật Tiếng AnhNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi ăn vụng tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 ăn vóc học hay có nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ăn vào nôn ra là bệnh gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 ăn uống tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 ăn uống lành mạnh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ăn thuần chay là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ăn sạch là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 ăn sáng trong tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ăn vụng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn vụng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn vụng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn. Sneaking that extra cookie, for example, will hardly ruin your life. ăn vụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh GlosbeĐừng có vào bếp ăn vụng đấy!You better not be going into the kitchen to eat ravioli!OpenSubtitles2018. v3Bánh ăn vụng mới ngon”.And food eaten in secret is pleasant.”jw2019Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống that extra cookie, for example, will hardly ruin your có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, that’s the trouble with a covert business, v3Bọn gián càng ngày càng làm ăn vụng về đấy is impossible to get good help v3” Thằng nhỏ ” của anh muốn ăn vụng nhưng không muốn dùng bao cao suYour little John want to eat on the sly but unwilling to wear condomOpenSubtitles2018. v3Xuống bếp ăn vụng nãy giờ đấy à?Pigging out in the Great Hall all this time?OpenSubtitles2018. v3Mi vừa ăn vụng gì đó đúng không?You smell something suspicious?OpenSubtitles2018. v3Trông anh giống như một con mèo vừa ăn look like the cat who swallows the v3Và ngày hôm sau ông ấy đem đến trước mặt ta một cô hầu gái mà ông ấy kết tội là đã ăn the next day … he brought before me a servant girl that he had accused of the crime .OpenSubtitles2018. v3Bánh ăn vụng xem ra có vẻ ngon hơn bánh và thịt của sự khôn ngoan, chính vì nó kiếm được một cách bất clandestine bread is given the appearance of being more delicious than the bread and meat of wisdom strictly because it is gained by unjust tôi đang đứng trong phòng tắm dưới nhà, ăn vụng mấy miếng bạnh hạnh nhân mà hãng của bố vẫn gửi làm quà Giáng was in the downstairs bathroom, sneaking bites from the macaroons my fathers firm always sent us for kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài keeps the peanuts dry, and it also keeps away the rodents as well as children who may be looking for something to eat while Mother is still working out in the nói “Nàng nói với kẻ thiếu trí hiểu rằng Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh ăn vụng là ngon thay”.—Châm-ngôn 916b, says “Whoever is in want of heart —she has also said to him Stolen waters themselves are sweet, and bread eaten in secrecy— it is pleasant.’” —Proverbs 916b, lẽ anh biết Kinh-thánh bảo rằng ai thầm nghĩ là “nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh hay rượu ăn vụng hay uống vụng là ngon thay”, kẻ đó hẳn “ngu-dốt” may already know that the Bible says that it is a person of stupidity ’ who reasons that stolen waters are sweet, and bread [ or alcohol ] taken in secrecy — it is pleasant. ’jw2019Nó cũng có thể khiến bạn cảm thấy không được thoải mái và ăn nói vụng về trước người it can also make it hard for you to feel comfortable or function well in social không biết nói gì nên có lẽ họ sẽ ăn nói vụng về, thiếu tế nhị.—Cô-lô-se 312, knowing what to say, they may clumsily say the wrong thing. —Colossians 312, John ngồi xuống đất và vụng về ăn chung một đĩa cùng với mọi người, anh tự hỏi cách nào hay nhất để chia sẻ với chủ nhà món quà quý giá nhất—tin mừng về Nước Trời trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh John sat on the ground and clumsily ate from the common dish, he wondered how best to share with his host a most precious gift —the Kingdom good news from God’s Word, the một nghiên cứu gần đây tại đại học California, Berkeley nhận thấy rằng trẻ tiếp xúc với chủ đề ẩm thực và từ vụng về thức ăn càng nhiều thì chúng càng dễ lựa chọn thực phẩm dinh dưỡng tốt hơn .A recent study at the University of California, Berkeley found that the more kids are exposed to discussion of food topics and food vocabularies, the more likely they are to make better nutritional choices .EVBNewsTờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”.As The Independent newspaper put it, sleaze covers “everything from love affairs and local government gerrymandering to kickbacks on big export orders.”jw2019Khi đang ngồi trên con đê ăn cơm, một cô bé xuất hiện trước mặt anh và tự giới thiệu mình là Kamio Misuzu, đó là một gái dễ mến nhưng khá vụng về và chân thành muốn làm bạn với he sits on the town’s seawall eating one of the rice balls, he notices a young girl beside him who introduces herself as Misuzu Kamio—a sincere yet clumsy girl who is eager to become friends with diễn viên thừa nhận rằng cô rất muốn được tham gia vào một bộ phim hoạt hình chiếu rạp của Disney, nhưng cô “muốn đóng vai một kiểu công chúa cực kỳ đặc biệt”, phải “vụng về hơn những công chúa bình thường”, và không phải là mẫu người có cử chỉ lịch thiệp hay ăn nói quá chải admitted that she had always wanted to be part of Disney animated feature, but she “wanted to be a very specific type of princess”, who “was way more awkward than the normal princesses”, not someone with too good postures or too Category Tiếng anh Đừng có vào bếp ăn vụng đấy! You better not be going into the kitchen to eat ravioli! " Thằng nhỏ " của anh muốn ăn vụng nhưng không muốn dùng bao cao su Your little John want to eat on the sly but unwilling to wear condom Bánh ăn vụng mới ngon”. And food eaten in secret is pleasant.” Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn. Sneaking that extra cookie, for example, will hardly ruin your life. Trông anh giống như một con mèo vừa ăn vụng. You look like the cat who swallows the chicken. Mi vừa ăn vụng gì đó đúng không? You smell something suspicious? À, có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, Michael. Well, that's the trouble with a covert business, Michael. Xuống bếp ăn vụng nãy giờ đấy à? Pigging out in the Great Hall all this time? Bọn gián càng ngày càng làm ăn vụng về đấy nhé. It is impossible to get good help anymore. Và ngày hôm sau ông ấy đem đến trước mặt ta một cô hầu gái mà ông ấy kết tội là đã ăn vụng. And the next day... he brought before me a servant girl that he had accused of the crime. Bánh ăn vụng xem ra có vẻ ngon hơn bánh và thịt của sự khôn ngoan, chính vì nó kiếm được một cách bất lương. The clandestine bread is given the appearance of being more delicious than the bread and meat of wisdom strictly because it is gained by unjust means. Mẹ tôi đang đứng trong phòng tắm dưới nhà, ăn vụng mấy miếng bạnh hạnh nhân mà hãng của bố vẫn gửi làm quà Giáng sinh. She was in the downstairs bathroom, sneaking bites from the macaroons my fathers firm always sent us for Christmas. Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng. This keeps the peanuts dry, and it also keeps away the rodents as well as children who may be looking for something to eat while Mother is still working out in the field. Sa-lô-môn nói “Nàng nói với kẻ thiếu trí hiểu rằng Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh ăn vụng là ngon thay”.—Châm-ngôn 916b, 17. Solomon says “Whoever is in want of heart —she has also said to him Stolen waters themselves are sweet, and bread eaten in secrecy— it is pleasant.’” —Proverbs 916b, 17. Có lẽ anh biết Kinh-thánh bảo rằng ai thầm nghĩ là “nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh hay rượu ăn vụng hay uống vụng là ngon thay”, kẻ đó hẳn “ngu-dốt” lắm. He may already know that the Bible says that it is a person of stupidity’ who reasons that stolen waters are sweet, and bread [or alcohol] taken in secrecy —it is pleasant.’ Nó cũng có thể khiến bạn cảm thấy không được thoải mái và ăn nói vụng về trước người khác. And it can also make it hard for you to feel comfortable or function well in social settings. Vì không biết nói gì nên có lẽ họ sẽ ăn nói vụng về, thiếu tế nhị.—Cô-lô-se 312, 13. Not knowing what to say, they may clumsily say the wrong thing. —Colossians 312, 13. Khi John ngồi xuống đất và vụng về ăn chung một đĩa cùng với mọi người, anh tự hỏi cách nào hay nhất để chia sẻ với chủ nhà món quà quý giá nhất—tin mừng về Nước Trời trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh. As John sat on the ground and clumsily ate from the common dish, he wondered how best to share with his host a most precious gift —the Kingdom good news from God’s Word, the Bible. Theo một nghiên cứu gần đây tại đại học California , Berkeley nhận thấy rằng trẻ tiếp xúc với chủ đề ẩm thực và từ vụng về thức ăn càng nhiều thì chúng càng dễ lựa chọn thực phẩm dinh dưỡng tốt hơn . A recent study at the University of California , Berkeley found that the more kids are exposed to discussion of food topics and food vocabularies , the more likely they are to make better nutritional choices . Tờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”. As The Independent newspaper put it, sleaze covers “everything from love affairs and local government gerrymandering to kickbacks on big export orders.” Khi đang ngồi trên con đê ăn cơm, một cô bé xuất hiện trước mặt anh và tự giới thiệu mình là Kamio Misuzu, đó là một gái dễ mến nhưng khá vụng về và chân thành muốn làm bạn với anh. As he sits on the town's seawall eating one of the rice balls, he notices a young girl beside him who introduces herself as Misuzu Kamio—a sincere yet clumsy girl who is eager to become friends with him. Nữ diễn viên thừa nhận rằng cô rất muốn được tham gia vào một bộ phim hoạt hình chiếu rạp của Disney, nhưng cô "muốn đóng vai một kiểu công chúa cực kỳ đặc biệt", phải "vụng về hơn những công chúa bình thường", và không phải là mẫu người có cử chỉ lịch thiệp hay ăn nói quá chải chuốt. She admitted that she had always wanted to be part of Disney animated feature, but she "wanted to be a very specific type of princess", who "was way more awkward than the normal princesses", not someone with too good postures or too well-spoken.

ăn vụng tiếng anh là gì