cố chấp tiếng anh là gì

Danh mục Có Thể Bạn Chưa Biết Thẻ buông bỏ chấp niệm là gì,chấp niệm 2026 là gì,chấp niệm có nghĩa là gì,chấp niệm là gì,chấp niệm nhất sinh là gì,chấp niệm tiếng anh là gì,chấp niệm tiếng trung là gì,khái niệm chấp hành là gì,khái niệm chấp nhận là gì,khái niệm chấp thuận là gì Để lại bình luận Củng cố tiếng anh là gì minh họa củng cố thêm tiếng anh là gì 09/07/2021 Bởi admin The fourth action programme serves as a guideline in all the Member States but its aims must not end with the programme. dalam pembuatan program komputer algoritma dibuat pada saat. Tìm cố chấp- đg. hoặc t.. 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ Giữ nguyên ý kiến của mình, hẹp hòi Người hay cố chấp. Tra câu Đọc báo tiếng Anh cố chấpcố chấp persistent; stubborn persist Tìm cố chấpcố chấp persistent; stubborn persist Tra câu Đọc báo tiếng Anh cố chấp- đg. hoặc t.. 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ Giữ nguyên ý kiến của mình, hẹp hòi Người hay cố chấp. khăng khăng giữ ý kiến của mình một cách cứng nhắc, không chịu thay đổi một người bảo thủ, cố chấp Đồng nghĩa chấp nhất để bụng những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến tính hay cố chấp Đồng nghĩa câu chấp, chấp nê, chấp nệ, chấp nhất tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Khá cố chấp, khó trò chuyện trao đổi với người obstinate, difficult to talk with other trong khía cạnh tự cho là đúng đắn của nó, nó rất cố in its self-righteous aspect, it is very chỉ dẫn đến cố chấp, đến một cố định, đến ảo merely lead to obstinacy, to a fixation, to biệt với một người cố chấp như with an obstinate person like sao cô cố chấp tiếp tục cuộc tìm kiếm vô vọng?Anh vượt qua cả thần thánh và sự cố ta khuyên cậu ta, nhưng cậu ta rất cố trẻ của bạn cố chấp không chịu vâng lời ư?To do anything is very thở, bấc, khô nhanh, không cố hận thù và cố chấp thực sự vừa có hại vừa truyền nhiễm, làm thế nào một phương pháp y tế công cộng có thể giải quyết vấn đề này?If hatred and bigotry are indeed both harmful and contagious, how might a public health approach deal with this problem?Tuy nhiên, trong vài tuần qua, dưới sự thù hận và cố chấp mà quốc gia đã chứng kiến, tôi đã xem xét lại vấn in the past few weeks, in light of the hatred and bigotry the nation has witnessed, I have been reconsidering the rất nhiều hậu quả đối với hàng rào dối trá hàng ngày,bạo lực, cố chấp và thô tục do chính quyền Trump tạo are many consequences to the near daily barrage of lies,violence, bigotry, and vulgarity produced by the Trump sẽ soisáng ngay cả những tâm hồn cố chấp nhất và những tâm hồn đã ra chai will enlighten even the most stubborn of souls and those with hearts of ra tiểu Nam cô nương cũng rất cố chấp, hiển nhiên không hề bị cha mẹ thuyết like that Nan girl is quite stubborn about this, as she's clearly not convinced by her nghĩ rằng đối với tất cả các bạn những người đang cố chấp gluten, Trang web này là một giấc mơ trở thành sự thật!I think for all of you who are gluten intolerant, this site is a dream come true!Tuy nhiên, Win biết Merripen không thích người lạ, và trong tình trạng dễ bị tổn thương của mình,anh sẽ rất ngang ngược và cố Win knew Merripen's dislike of strangers, and in his vulnerable state,Ngài ấy thường bị hiểu nhầm vì bản tính cố chấp của mình, nhưng thực sự thì ngài ấy là một người rất tốt bụng!”.He tends to be misunderstood because of his stubborn nature, but he's actually a very kind person!”.Vậy là, phương tiện của tẩu thoát trở thành quan trọng nhất, và sợ hãi lẫn cố chấp bảo vệ phương tiện the means of escape become all-important, and fear and obstinacy guard the đặc điểm phân biệt chính của những con chó săn này với bản thân là màu sắc,cũng như tính khí cố chấp và không sợ main distinguishing features of these terriers from themselves are the color,as well as obstinate temper and trong khi làm như thế, nó kiểm tra và thanh lọc những gì là cố chấp, hay tàn nhẫn hay đè nén cá nhân trong đời sống của bản in doing this it checks and purifies whatever is insistent or ruthless or oppressively personal in the life of nội dung kiểu này có thể dễ dàng bị hiểu sai và khiến cho ta giống nhưThis kind of content can easily be misinterpreted andmake you look like an intolerant chúng ta chú ý, chúng tacó thể nhận thấy sự bình yên của chúng ta mất dần với sự lựa chọn cố chấp we pay attention,we may notice our peace fading away with that obstinate cố chấp sẽ ít có khả năng gạt đi ý kiến của bạn nếu thấy bạn có vẻ cố gắng tìm hiểu ý kiến của opinionated person is less likely to dismiss your concern if it seems as though you are trying to understand their vấn đề, bạn biếtJohn sẽ là đồng minh thân cận nhất của bạn hoặc là đối thủ cố chấp nhất của bạn,” ông McConnell on the issue,you knew John would either be your staunchest ally or your most stubborn opponent,” McConnell vào từng vấn đề,bạn sẽ biết John sẽ là đồng minh thân cận nhất hay kẻ thủ cố chấp nhất của on the issue,you knew John would either be your staunchest ally or your most stubborn opponent. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Động từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ko˧˥ ʨəp˧˥ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧ko˧˥ ʨəp˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ko˩˩ ʨəp˩˩ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧ Động từ[sửa] cố chấp Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình sai. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ lượng. Dịch[sửa] tiếng Anh persist Tham khảo[sửa] "cố chấp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAĐộng từĐộng từ tiếng Việt

cố chấp tiếng anh là gì